Từ điển Thiều Chửu
氉 - táo
① Máo táo 毷氉 buồn bực. Nhà Ðường gọi các học trò thi không đỗ mà chén say là đả máo táo 打毷氉.

Từ điển Trần Văn Chánh
氉 - táo
Xem 毷氉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氉 - táo
Sợi lông cứng của thú vật.